🌟 동명이인 (同名異人)

Danh từ  

1. 이름은 같지만 서로 다른 사람.

1. ĐỒNG DANH DỊ NHÂN, CÙNG TÊN KHÁC NGƯỜI: Tên giống nhưng người khác nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 유명인과 동명이인인 그의 홈페이지는 항상 방문자 수가 많다.
    His home page, a celebrity and the same name, always has a large number of visitors.
  • 연예계에는 동명이인으로 활동 중인 배우 및 가수들이 꽤 있어서 가끔 혼란을 빚기도 한다.
    There are quite a few actors and singers with the same name in the entertainment industry, which sometimes causes confusion.
  • 제 이름은 민준입니다.
    My name is minjun.
    제 동생도 민준인데. 동명이인이네요.
    My brother is minjun, too. it's the same name.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동명이인 (동명이인)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Tôn giáo (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13)