🌟 동백나무 (冬柏 나무)

Danh từ  

1. 잎이 둥글고 두껍고 윤기가 나며, 이른 봄에 붉은 꽃이나 흰 꽃이 피는 사계절 내내 푸른 나무.

1. CÂY SƠN TRÀ: Cây có lá tròn, dày và bóng, xanh tươi suốt 4 mùa, nở hoa màu trắng hoặc đỏ vào đầu mùa xuân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동백나무를 심다.
    Plant camellia trees.
  • 그녀의 집 마당에 심긴 동백나무에는 빨간 꽃들이 피어 있었다.
    The camellia planted in her yard had red flowers.
  • 동백나무는 추위에 약해 중부 지방에서는 키우기 어렵고 주로 남부 지방의 해안가 등에서 자란다.
    Camellia trees are difficult to grow in the central part of the country due to their weakness in the cold and grow mainly on the coast of the southern part of the country.
  • 우리 겨울 바다 보러 어디로 갈까?
    Where shall we go to see the winter sea?
    남해로 가면 따뜻하고 동백나무 꽃 구경도 할 수 있어서 좋을 것 같아.
    It would be nice to go to the south sea and see the camellia flowers.
Từ đồng nghĩa 동백(冬柏/冬栢): 잎이 둥글고 두껍고 윤기가 나며, 이른 봄에 붉은 꽃이나 흰 꽃이 피…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동백나무 (동뱅나무)


🗣️ 동백나무 (冬柏 나무) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Yêu đương và kết hôn (19)