🌟 도깨비방망이

Danh từ  

1. 휘두르면 소원이 이루어진다고 하는, 도깨비가 가지고 다니는 방망이.

1. DOKKAEBIBANGMANGI; CÁI GẬY CỦA YÊU TINH, CÁI DÙI CỦA YÊU TINH: Cái gậy mà con yêu tinh mang theo bên mình, và được tin rằng nếu lúc lắc nó thì mong ước sẽ đạt thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도깨비방망이를 가지다.
    Having a goblin bat.
  • 도깨비방망이를 얻다.
    Get a goblin bat.
  • 도깨비방망이를 치다.
    Strike a goblin bat.
  • 도깨비방망이를 휘두르다.
    Wield a goblin bat.
  • 도깨비가 도깨비방망이로 물건을 칠 때마다 그 물건은 황금으로 변했다.
    Every time a goblin struck an object with a goblin bat, it turned to gold.
  • 무슨 소원이든 이루어지게 해 준다는 도깨비방망이가 정말로 있다면 얼마나 좋을까?
    How nice would it be if there really was a goblin bat that would make any wish come true?
  • "밥 나와라 뚝딱! 떡 나와라 뚝딱!” 도깨비들이 도깨비방망이를 두드리니 금세 잔칫상이 차려졌다.
    "bob, snap! rice cake, snap!" as the goblins beat on the goblin bat, a feast was quickly set up.
  • 엄마, 저 텔레비전에 나오는 거랑 똑같은 신발 사 주세요. 네?
    Mom, please buy me the same shoes as those on tv. pardon?
    엄마가 무슨 도깨비방망이라도 가지고 있는 줄 아니?
    Do you think she has some goblin bat?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 도깨비방망이 (도깨비방망이)

💕Start 도깨비방망이 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Gọi món (132)