🌟 도끼

  Danh từ  

1. 굵은 나무를 찍거나 장작을 패는 데 쓰는 연장.

1. CÁI RÌU: Dụng cụ dùng để chặt cây to hay chẻ củi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도끼 한 자루.
    One axe.
  • 도끼로 내려치다.
    Strike with an axe.
  • 도끼로 내리찍다.
    Slap with an axe.
  • 도끼로 장작을 패다.
    Cut firewood with an axe.
  • 도끼로 찍다.
    To shoot with an axe.
  • 유민이는 나무의 밑동을 도끼로 힘껏 찍었다.
    Yu-min dabbled the bottom of the tree with an axe.
  • 민준이가 도끼를 몇 번 내려찍자 아름드리 소나무가 쓰러졌다.
    Min-jun hit the ax several times and the pine tree fell down.
  • 도끼는 주로 나무를 베거나 장작을 팰 때 이용되지만 무기로 쓰이기도 한다.
    Axes are mainly used to cut down trees or firewood, but they are also used as weapons.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 도끼 (도ː끼)


🗣️ 도끼 @ Giải nghĩa

🗣️ 도끼 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Du lịch (98) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Giáo dục (151) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47)