🌟 동질감 (同質感)

Danh từ  

1. 상황이나 성질 등이 서로 비슷해서 익숙하거나 잘 맞는 느낌.

1. SỰ ĐỒNG CẢM, TÌNH CẢM HOÀ HỢP: Cảm giác quen thuộc hay phù hợp vì có hoàn cảnh hay tính chất tương tự với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민족적 동질감.
    Ethnic homogeneity.
  • 강한 동질감.
    A strong sense of homogeneity.
  • 동질감이 형성되다.
    A sense of homogeneity is formed.
  • 동질감을 가지다.
    Have a homogeneity.
  • 동질감을 느끼다.
    Feel a sense of homogeneity.
  • 동질감을 지니다.
    Have a homogeneity.
  • 동질감을 형성하다.
    Form a homogeneity.
  • 민준이와 대화를 해 보니 나와 닮은 점이 많은 것 같아 동질감을 가지게 되었다.
    When i talked to minjun, i found that he had many similarities with me.
  • 직장에 잘 적응하지 못하는 후배의 모습을 보면 예전의 내 모습을 보는 것 같아 동질감이 느껴진다.
    I feel a sense of homogeneity when i see my junior, who is not well adapted to work.
  • 이번 영화에서 실감 나는 연기를 보여 주셨는데 어떻게 어려운 연기를 잘 소화해 내셨나요?
    You've shown realistic acting in this movie. how did you do it well?
    주인공과 동질감을 느끼며 연기를 하니까 감정 이입이 쉬웠어요.
    Acting like the main character made it easy for me to get into it.
Từ trái nghĩa 이질감(異質感): 서로 성질이 달라서 낯설거나 잘 어울리지 않는 느낌.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동질감 (동질감)

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208)