🌟 돌무덤

Danh từ  

1. 돌을 쌓아 만든 무덤.

1. MỘ ĐÁ: Mộ được tạo thành bằng cách xếp những viên đá lại với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거대한 돌무덤.
    A huge stone mound.
  • 돌무덤을 만들다.
    Build stone tombs.
  • 돌무덤을 발견하다.
    Find a stone tomb.
  • 돌무덤을 발굴하다.
    Excavate stone tombs.
  • 돌무덤을 쌓다.
    Build a stone mound.
  • 이 유적지에는 선사 시대 돌무덤인 고인돌이 있다.
    This site has dolmen, a prehistoric stone tomb.
  • 죽은 자들을 위해서 돌로 만들어진 집을 마련해 주려는 생각으로 거대한 돌무덤이 생겨났다.
    The idea of providing a stone house for the dead created a huge stone tomb.
  • 이 무덤은 주위에 돌을 이용해서 담을 쌓았군요?
    This tomb used stones to build walls around it, right?
    돌무덤은 바람이나 들짐승 등으로부터 시신을 보호하려는 목적으로 만들어진 거예요.
    Stone tombs were built to protect bodies from wind and wild animals.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 돌무덤 (돌ː무덤)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (23) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)