🌟 대륙성 (大陸性)

Danh từ  

1. 해양의 영향이 미치지 않은 넓은 육지의 성질.

1. TÍNH ĐẠI LỤC: Tính chất của vùng đất liền rộng lớn không chịu ảnh hưởng của biển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대륙성 고기압.
    Continental high pressure.
  • 대륙성 기질.
    Continental temperament.
  • 대륙성 기후.
    Continental climate.
  • 대륙성 기후는 해양성 기후와 반대로 낮과 밤, 여름과 겨울의 기온 차가 큰 것이 특징이다.
    Continental climates are characterized by large temperature differences between day and night, summer and winter, as opposed to oceanic climates.
  • 겨울에 춥고 여름에 더운 대륙성 기후 지방에서는 독한 술을 즐겨 마신다.
    In continental climatic regions cold in winter and hot in summer, people enjoy drinking hard liquor.
  • 이 나라 사람들은 대륙성 기질 때문인지 눈보라 치는 날씨에도 종종걸음을 치지 않는다.
    People in this country don't often walk in snowstorms, perhaps because of their continental temperament.
  • 올겨울은 작년보다 더 추운 것 같아요.
    I think this winter is colder than last year.
    북쪽에서 내려온 대륙성 고기압 때문에 평균 기온이 낮아졌대요.
    The average temperature has been lowered due to the continental high pressure from the north.
Từ tham khảo 해양성(海洋性): 바다가 가지는 특별한 성질.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대륙성 (대ː륙썽)

📚 Annotation: 민족성으로는 인내력이 강하고 끈기가 있으며, 기후는 기온의 차가 심하다.

🗣️ 대륙성 (大陸性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Mua sắm (99) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43)