🌟 타입 (type)

Danh từ  

1. 성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리에 속하는 것.

1. KIỂU, LOẠI: Một nhóm được liên kết bởi những tính chất hay đặc trưng, hình dáng gần gióng nhau. Hoặc việc thuộc vào nhóm đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 예술가 타입.
    Artist type.
  • 학자 타입.
    The scholar type.
  • 여러 타입.
    Multiple types.
  • 새로운 타입.
    New type.
  • 전형적인 타입.
    Typical type.
  • 타입을 나누다.
    Divide types.
  • 세윤이는 아침 일찍 일어나는 부지런한 타입이 아니라, 항상 아침밥을 먹지 못하고 출근한다.
    Seyoon is not a diligent type who gets up early in the morning, but always goes to work without breakfast.
  • 어떤 피부 타입이든, 겨울철에는 피부가 건조해지므로 수분 크림을 충분히 발라 주는 것이 좋다.
    For any skin type, it is recommended that you apply enough moisturizing cream because the skin becomes dry in winter.
  • 유민아, 누가 우리 반 반장이 되면 좋을까?
    Yu-min, who should be our class president?
    지수가 반장이 되면 좋겠어. 지수는 사람들을 리드할 줄 아는 적극적인 타입인 것 같아.
    I wish jisoo would be class president. i think ji-soo is an active type who can lead people.
Từ tham khảo 유형(類型): 성질이나 특징, 모양 등이 비슷한 것끼리 묶은 하나의 무리. 또는 그 무리…

🗣️ 타입 (type) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Luật (42)