🌟 당첨금 (當籤金)

Danh từ  

1. 여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑혀 받게 되는 돈.

1. TIỀN TRÚNG THƯỞNG, TIỀN TRÚNG GIẢI: Số tiền được nhận vì được chọn trong rút thăm chọn ra một trong số đông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 복권 당첨금.
    Lottery winnings.
  • 당첨금 수령.
    Receiving the prize money.
  • 당첨금을 받다.
    Winning the prize.
  • 당첨금을 지급하다.
    Pay the prize.
  • 복권에 당첨된 경우 당첨금을 수령하려면 신분증이 있어야 한다.
    If you win the lottery, you must have an id to receive the prize money.
  • 민준은 만약 복권에 당첨되면 당첨금으로 세계 여행을 가겠다고 했다.
    Min-joon said he would travel around the world with the prize money if he won the lottery.
  • 일 등에 당첨되면 돈은 어떻게 나누지?
    How do you divide the money if you win a job or something?
    복권을 같이 샀으니까 당연히 당첨금은 반반 나눠야지.
    Since we bought a lottery ticket together, of course we should split the prize money in half.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 당첨금 (당첨금)

🗣️ 당첨금 (當籤金) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)