🌟 들추다

  Động từ  

1. 속이 드러나도록 들어 올리거나 헤집다.

1. LẬT LÊN, GIỞ LÊN, KÉO LÊN, BỚI RA: Lật lên hay bới ra để bên trong lộ ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 돌을 들추다.
    Lift up a stone.
  • 보자기를 들추다.
    Draw up a cloth.
  • 이불을 들추다.
    Lift up a quilt.
  • 책장을 들추다.
    Lift up the bookshelf.
  • 커튼을 들추다.
    Draw up a curtain.
  • 아이들은 냇가에서 돌을 들추어 가며 돌 틈에 숨은 가재를 잡느라 신이 났다.
    The children were excited to catch lobsters hidden between the stones, lifting stones from the stream.
  • 애인이 내민 작은 상자의 뚜껑을 들추어 보니 반짝이는 보석이 박힌 반지가 들어 있었다.
    When i lifted the lid of the small box that my lover had put out, there was a ring with a sparkling jewel in it.
  • 승규야, 왜 공부는 안 하고 책장 들추는 시늉만 하고 있어?
    Seung-gyu, why aren't you just pretending to poke up the bookshelf instead of studying?
    요즘 고민이 많아 책에 집중이 안 돼서 그래요.
    I've been having trouble concentrating on my books lately.

2. 무엇을 찾으려고 자꾸 뒤지다.

2. LỤC LỌI, SOI MÓI: Thường hay lục lọi để tìm cái gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기록을 들추다.
    Discovers records.
  • 서류를 들추다.
    Dig up a document.
  • 신문을 들추다.
    Dig up a newspaper.
  • 자료를 들추다.
    Draw up data.
  • 승규는 공항에서 발권을 하려고 짐을 다 들춰 봤지만 여권이 보이지 않았다.
    Seung-gyu tried to lift up all his luggage to issue tickets at the airport, but he couldn't see his passport.
  • 요즘에는 모든 자료가 컴퓨터에 저장되기 때문에 자료를 찾기 위해서 일일이 서류를 들출 필요 없이 컴퓨터에서 검색 기능을 사용하면 된다.
    All data is stored on the computer these days, so you can use the search function on the computer without having to pick up documents to find it.
  • 언니, 왜 초등학교 때 졸업 앨범을 들추고 있어?
    Sister, why are you revealing your elementary school yearbook?
    밖에서 오랜만에 초등학교 때 동창을 만났는데 이름이 기억이 안 나서 찾아보는 중이야.
    I met my elementary school classmate outside after a long time, but i can't remember his name, so i'm looking for it.

3. 숨긴 일, 지난 일, 잊은 일 등을 찾아내어 드러나게 하다.

3. ĐÀO BỚI, TÌM RA: Tìm ra và cho phơi bày điều được giấu giếm, việc đã qua, điều đã lãng quên…

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 과거를 들추다.
    Reveal the past.
  • 기억을 들추다.
    Uncover memory.
  • 비밀을 들추다.
    Revealing a secret.
  • 약점을 들추다.
    Reveal weakness.
  • 치부를 들추다.
    Raise a scandal.
  • 성폭행 피해자는 경찰서에서 조사를 받는 과정에서 잊고 싶은 기억을 자꾸만 들춰야 하는 것이 매우 큰 상처가 되었다고 밝혔다.
    Victims of sexual assault said they were deeply hurt by having to keep on uncovering memories they wanted to forget while being questioned at the police station.
  • 이 책은 작가가 자신의 치부를 공개적으로 들추어 기록한 것으로, 작가는 이것이 지난날의 잘못에 대해 스스로에게 내리는 형벌이라고 말했다.
    This book is a public record of his disgrace, which the author said was a punishment he gave himself for his past wrongdoings.
  • 요즘 아내가 자꾸만 옛날 일까지 들춰서 비난을 하는 통에 매일 다퉈.
    My wife keeps criticizing me for my past.
    제수씨가 스트레스가 많아서 그런 게 아닐까?
    Maybe it's because you're stressed out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 들추다 (들추다) 들추어 () 들추니 ()


🗣️ 들추다 @ Giải nghĩa

🗣️ 들추다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)