🌟 만리타국 (萬里他國)

Danh từ  

1. 자기 나라에서 멀리 떨어진 다른 나라.

1. XỨ LẠ QUÊ NGƯỜI, ĐẤT KHÁCH QUÊ NGƯỜI: Quốc gia khác cách xa với đất nước của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만리타국에 살다.
    Live in the great littoral country.
  • 만리타국에 오다.
    Come to the great state.
  • 만리타국에서 고생하다.
    Suffer from the great littoral country.
  • 만리타국에서 눈을 감다.
    Close your eyes in the great state.
  • 만리타국에서 세상을 떠나다.
    Depart from the great littoral country.
  • 조국을 떠나 다른 나라에서 일하고 있는 사람들은 만리타국에서 쓸쓸하게 명절을 보내야 했다.
    Those who were leaving their homeland and working in other countries had to spend a lonely holiday in the great littoral country.
  • 오 년 동안 혼자서 유학 생활을 했던 그는 만리타국에서 느끼는 외로움에 많이도 울었다고 말했다.
    Having studied abroad alone for five years, he said he cried a lot about the loneliness he felt in the country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만리타국 (말ː리타국) 만리타국이 (말ː리타구기) 만리타국도 (말ː리타국또) 만리타국만 (말ː리타궁만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7)