🌟 득달같이

Phó từ  

1. 잠시도 늦추지 않고 아주 빠르게.

1. NHƯ GIÓ, NHƯ CẮT, NHƯ BAY: Rất nhanh và không chậm trễ một chút nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 득달같이 내리다.
    Get down quickly.
  • 득달같이 달려가다.
    Run like a pig.
  • 득달같이 달려들다.
    Crawling on.
  • 득달같이 몰려들다.
    Rush in.
  • 득달같이 해치우다.
    To finish quickly.
  • 아버지가 입원하셨다는 연락을 받자마자 우리는 득달같이 병원으로 달려갔다.
    As soon as we were informed that our father was hospitalized, we rushed to the hospital.
  • 수해로 피해를 입은 주민들을 돕기 위해 자원 봉사자들이 득달같이 달려왔다.
    Volunteers rushed to help flood-stricken residents.
  • 뭐? 버스에 휴대전화를 두고 내렸다고?
    What? you left your cell phone on the bus?
    응. 내리자마자 깨닫고 득달같이 버스를 쫓아갔지만 결국 놓쳤어.
    Yes. i realized as soon as i got off and ran after the bus, but i finally missed it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 득달같이 (득딸가치)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Xin lỗi (7)