🌟 망라하다 (網羅 하다)

Động từ  

1. 일정한 범위 안에 있는 것들을 빠짐없이 모두 포함하다.

1. BAO GỒM HẾT THẢY: Bao gồm tất cả những thứ có trong phạm vi nhất định mà không bỏ sót thứ gì cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 망라한 도서.
    A vast collection of books.
  • 망라한 이름.
    A broad name.
  • 문제점을 망라하다.
    Cover a problem.
  • 정보를 망라하다.
    Cover information.
  • 빠짐없이 망라하다.
    Cover every inch of the land.
  • 그는 철학과 관련된 모든 책들을 두루 망라하여 읽고 공부하였다.
    He read and studied all the books related to philosophy.
  • 그녀는 지금까지 여행하면서 기록한 것들을 모두 망라한 책을 썼다.
    She's written a book that covers everything she's ever recorded in her travels.
  • 김 과장은 최근 사원들에게서 제기된 문제를 망라해서 사장에게 제시했다.
    Kim presented to the president covering the problems raised by the employees recently.
  • 승규는 그가 알고 있는 지식을 전부 망라해서라도 그 문제를 풀겠다고 하였다.
    Seung-gyu said, "i will solve the problem by covering all the knowledge he knows.".

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 망라하다 (망나하다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (255) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giáo dục (151) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28)