🌟 말뜻

Danh từ  

1. 말에 담겨진 뜻.

1. Ý NGHĨA CỦA LỜI NÓI: Ý nghĩa được chứa đựng trong lời nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정확한 말뜻.
    The exact meaning of the word.
  • 말뜻을 깨닫다.
    Realize the meaning of a word.
  • 말뜻을 알아차리다.
    Recognize the meaning.
  • 말뜻을 이해하다.
    Understand the meaning.
  • 말뜻을 짐작하다.
    Guess what it means.
  • 말뜻을 파악하다.
    Get the meaning.
  • 말뜻을 헤아리다.
    Understand the meaning.
  • 남자는 내 말뜻을 이해하지 못해 고개를 갸웃거렸다.
    The man tilted his head because he didn't understand what i meant.
  • 그때 나는 너무 어려서 선생님의 말뜻을 헤아리지 못했다.
    Then i was too young to understand the teacher's words.
  • 선생님의 이야기를 들은 아이는 말뜻을 알아들었는지 고개를 끄덕였다.
    The child, hearing the teacher's story, nodded if he understood the meaning.
  • 말뜻이 뭔지 잘 모르겠어?
    You're not sure what i mean?
    응. 정확하게 이해가 안 되는데 한 번 더 설명해 줘.
    Yeah. i don't exactly understand it. please explain it one more time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 말뜻 (말ː뜯) 말뜻이 (말ː뜨시) 말뜻도 (말ː뜯또) 말뜻만 (말ː뜬만)

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Chính trị (149) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)