🌟 (理)

Danh từ phụ thuộc  

1. 까닭이나 이치.

1. , (KHÔNG CÓ) LÍ GÌ MÀ: Lí do hay lô gic.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 김 과장은 누구보다 아이들을 소중하게 생각하는 사람인데 그가 결코 자살했을 없다.
    Kim is someone who values children more than anyone else, and he never committed suicide.
  • 승규는 한번 마음먹은 일은 모두 다 성공했으니 이번 일도 결코 실패할 가 없다.
    Seung-gyu has succeeded in everything he decides to do, so this is never going to fail.
  • 지수가 친구들 모르게 연애할 가 있을까?
    How could ji-soo be in a relationship without her friends knowing?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 '-을 리(가) 있다', '-을 리(가) 없다'로 쓴다.

Start

End


Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13)