🌟 (理)

Danh từ phụ thuộc  

1. 까닭이나 이치.

1. , (KHÔNG CÓ) LÍ GÌ MÀ: Lí do hay lô gic.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 과장은 누구보다 아이들을 소중하게 생각하는 사람인데 그가 결코 자살했을 없다.
    Kim is someone who values children more than anyone else, and he never committed suicide.
  • Google translate 승규는 한번 마음먹은 일은 모두 다 성공했으니 이번 일도 결코 실패할 가 없다.
    Seung-gyu has succeeded in everything he decides to do, so this is never going to fail.
  • Google translate 지수가 친구들 모르게 연애할 가 있을까?
    How could ji-soo be in a relationship without her friends knowing?

리: ri,わけ。はず,,,,учир шалтгаан,lí, (không có) lí gì mà,สาเหตุ, เหตุผล, มูลเหตุ, เหตุ,ri,причина; здравый смысл,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 주로 '-을 리(가) 있다', '-을 리(가) 없다'로 쓴다.

Start

End


Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Du lịch (98) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Sinh hoạt nhà ở (159)