🌟 땡감

Danh từ  

1. 덜 익어 맛이 떫은 감.

1. QUẢ HỒNG CHÁT, QUẢ HỒNG XANH: Quả hồng chưa chín, vị chát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 땡감이 떨어지다.
    Dismisses.
  • 땡감을 따다.
    Draw a drawback.
  • 땡감을 씹다.
    Chew the dangs.
  • 할머니는 늦가을이면 땡감을 꿰어 곶감을 만드셨다.
    My grandmother made dried persimmons in late fall.
  • 땡감을 베어 물었더니 혀 안쪽을 바싹 조이는 떫은 느낌이 났다.
    When i bit the danggam, i felt a bit bitter that tightened the inside of my tongue.
  • 지수야, 너는 왜 땡감을 씹은 얼굴을 하고 있니?
    Jisoo, why do you have a face that chewed up the danggam?
    오빠가 자꾸 돼지라고 놀리잖아요.
    You keep making fun of me for being a pig.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 땡감 (땡감)

🗣️ 땡감 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Luật (42) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81)