🌟 몽환 (夢幻)

Danh từ  

1. 꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 생각.

1. SỰ MỘNG MƠ, SỰ MƠ MỘNG: Suy nghĩ không mang tính thực tế giống như giấc mơ hoặc ảo giác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 몽환의 세계.
    A dreamy world.
  • 몽환에 빠지다.
    Fall into a dream.
  • 몽환에 잠기다.
    Dreamy.
  • 몽환에서 깨어나다.
    Awake from a dream.
  • 몽환처럼 느끼다.
    Feel like a dream.
  • 그는 이상향을 꿈꾸며 몽환에 젖어 살고 있었다.
    He was living in a dream, dreaming of utopia.
  • 몽환에 잠긴 나는 마치 이곳이 무릉도원인 것처럼 느껴졌다.
    Dazed by the dream, i felt as if this was mureungdowon.
  • 환상 속의 세계가 배경인 영화를 보고 나오니 몽환에서 깨어난 것 같아.
    I think i woke up from a dream when i came out of a movie where the fantasy world was set in the background.
    맞아. 나도 환상 속에 빠져 있다 나온 것 같은 기분이야.
    That's right. i'm in a fantasy, too. i feel like i'm out.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 몽환 (몽ː환)
📚 Từ phái sinh: 몽환적(夢幻的): 꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한. 몽환적(夢幻的): 꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 것.

Start

End

Start

End


Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt công sở (197) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)