🌟 명예직 (名譽職)

Danh từ  

1. 대가를 받지 않고 명예로 있는 직분.

1. CHỨC DANH DỰ: Chức phận danh dự và không nhận thù lao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 명예직을 내리다.
    Drop an honorary post.
  • 명예직으로 일하다.
    To work in an honorary position.
  • 명예직으로 임명하다.
    Appointed as an honorary position.
  • 명예직으로 참여하다.
    Participate in honorary positions.
  • 명예직을 수락하다.
    Accept an honorary position.
  • 최 박사는 명예직이기는 했지만 이 분야에서 최초로 교수가 되었다.
    Dr. choi became the first professor in the field, although he was an honorary professor.
  • 우리 협회에서 회장은 명예직으로 실질적인 권한은 이사장에게 있다.
    In our association, the chairman is an honorary position and the substantive authority rests with the chairman.
  • 우리 아버지는 직장에서 퇴직한 후에도 명예직으로 계셔서 가끔 회사에 나가신다.
    My father is an honorary post even after he retired from work, so he sometimes goes to work.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 명예직 (명예직) 명예직이 (명예지기) 명예직도 (명예직또) 명예직만 (명예징만)

🗣️ 명예직 (名譽職) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273)