🌟 받침

☆☆   Danh từ  

1. 다른 물건의 밑에 대는 물건.

1. GIÁ ĐỠ, VẬT KÊ, VẬT CHỐNG: Vật kê bên dưới đồ vật khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 냄비 받침.
    A pot stand.
  • 수저 받침.
    Spoon support.
  • 받침.
    Cup stand.
  • 화분 받침.
    A pot stand.
  • 받침을 괴다.
    Hold a support.
  • 라면을 끓여 온 그는 냄비 받침이 없어 책으로 냄비를 받쳤다.
    He, who had been cooking ramen, had no pot stand, so he supported the pot with a book.
  • 그는 친구의 신혼 집 집들이 선물로 예쁜 컵과 받침 세트를 준비했다.
    He prepared a pretty cup and set of props as a gift for his friend's newlywed housewarming.
  • 어제 내가 사 온 책 못 봤어?
    Didn't you see the book i bought yesterday?
    이거 말하는 거야? 내가 종이에 글씨 쓰느라 받침으로 잠깐 썼어.
    Are you talking about this? i was writing on paper for a while, so i wrote it as a prop.

2. 한글을 적을 때, 한 음절의 모음 다음에 그 아래 받쳐 적는 자음을 나타내는 글자.

2. PHỤ ÂM CUỐI (PATCHIM): Chữ thể hiện phụ âm ghi dưới nguyên âm của một âm tiết, khi viết chữ Hàn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기역 받침.
    Barrier support.
  • 받침이 없다.
    No support.
  • 받침이 있다.
    Stand in a consonant.
  • 받침을 쓰다.
    Use a support.
  • 받침을 적다.
    Write down the support.
  • 많은 사람들이 ‘숟가락’의 ‘숟’과 ‘젓가락’의 ‘젓’의 받침이 다른 이유를 궁금해 한다.
    Many people wonder why the consonants of 'spoon' and 'chop' of 'chop' differ.
  • 그가 가르치는 학생들은 받침이 두 개인 단어들을 쓸 때 맞춤법을 혼동하곤 한다.
    The students he teaches often confuse spelling when writing words with two consonants.
  • ‘이’와 ‘김’이라는 글자 중 받침이 있는 글자는 어떤 것인가요?
    Which of the letters 'i' and 'kim' stand?
    ‘김’이라는 글자에 ‘ㅁ’ 받침이 있습니다.
    The letter 'kim' has a 'm' consonant.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 받침 (받침)


🗣️ 받침 @ Giải nghĩa

🗣️ 받침 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Việc nhà (48) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208)