🌟 발주자 (發注者)

Danh từ  

1. 공사나 용역 같은 큰 규모의 거래에서 물건이나 서비스 등을 주문하는 사람.

1. BÊN ĐẶT HÀNG: (Trong giao dịch có quy mô lớn như công trình hay hợp đồng dịch vụ) người yêu cầu sản xuất hàng hóa hay cung cấp dịch vụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회사는 발주자의 주문을 받아 제품을 생산하고 자금을 회수한다.
    The company takes orders from the orderer to produce the products and withdraw the funds.
  • 발주자는 지난번 예산을 기준으로 물량 주문을 계획하고 검토했다.
    The orderer planned and reviewed volume orders based on the last budget.
  • 업체는 발주자가 원하는 좋은 품질의 물품을 적기에, 적정한 가격으로 공급했다.
    The company supplied the goods of good quality desired by the orderer at a timely and reasonable price.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발주자 (발쭈자)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57)