🌟 발주자 (發注者)

Danh từ  

1. 공사나 용역 같은 큰 규모의 거래에서 물건이나 서비스 등을 주문하는 사람.

1. BÊN ĐẶT HÀNG: (Trong giao dịch có quy mô lớn như công trình hay hợp đồng dịch vụ) người yêu cầu sản xuất hàng hóa hay cung cấp dịch vụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 회사는 발주자의 주문을 받아 제품을 생산하고 자금을 회수한다.
    The company takes orders from the orderer to produce the products and withdraw the funds.
  • Google translate 발주자는 지난번 예산을 기준으로 물량 주문을 계획하고 검토했다.
    The orderer planned and reviewed volume orders based on the last budget.
  • Google translate 업체는 발주자가 원하는 좋은 품질의 물품을 적기에, 적정한 가격으로 공급했다.
    The company supplied the goods of good quality desired by the orderer at a timely and reasonable price.

발주자: orderer; contractor,はっちゅうしゃ【発注者】,commanditaire, maître d'ouvrage,contratante,صاحب طلب,захиалагч,bên đặt hàng,ผู้สั่ง(สินค้า, บริการ),pemesan,заказчик,订货者,订购者,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발주자 (발쭈자)

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Gọi món (132) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)