🌟 문명사회 (文明社會)

Danh từ  

1. 과학 기술이 발달하여 물질적으로 풍부하고 사람들의 의식과 문화 수준이 높은 사회.

1. XÃ HỘI VĂN MINH: Xã hội phát triển cao về khoa học kỹ thuật và giàu vật chất, đồng thời tiêu chuẩn văn hóa và ý thức của con người cao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선진 문명사회.
    Advanced civilized society.
  • 문명사회가 형성되다.
    A civilized society is formed.
  • 문명사회를 건설하다.
    Build a civilized society.
  • 문명사회에 진입하다.
    Enter a civilized society.
  • 문명사회에서 살아가다.
    Live in civilized society.
  • 문명사회에서는 도덕이나 종교 등의 정신문화를 중요하게 생각한다.
    In civilized society, spiritual culture, such as morality and religion, is considered important.
  • 기술의 발달과 물질의 생산 측면에서는 문명사회가 원시 사회보다 우월하다.
    Civilization society is superior to primitive society in terms of technology development and material production.
  • 도시의 건설과 문자의 발명은 문명사회와 미개 사회를 구분하는 기준이다.
    The construction of cities and the invention of letters are the criteria for distinguishing between civilized and uncivilized societies.
  • 인류가 행복한 문명사회로 나아가기 위해서는 의식 수준도 그만큼 발달해야 한다.
    In order for mankind to move toward a happy civilized society, the level of consciousness must develop as much.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문명사회 (문명사회) 문명사회 (문명사훼)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Du lịch (98) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Diễn tả tính cách (365) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47)