🌟 문신 (文臣)

Danh từ  

1. (옛날에) 신하 가운데 문관인 사람.

1. QUAN VĂN: (ngày xưa) Người làm quan văn trong số các quan lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문신 귀족.
    A tattoo aristocrat.
  • 문신 세력.
    The tattoo force.
  • 문신 출신.
    From a tattoo.
  • 문신과 무신.
    Tattoo and martial arts.
  • 문신으로 등용되다.
    Appointed as a tattoo.
  • 문신 중심의 사회가 형성됨에 따라 무신의 지위는 낮아졌다.
    As tattoo-oriented society was formed, the status of atheism was lowered.
  • 고려 시대에는 문신 귀족을 중심으로 한 귀족 정치가 융성하였다.
    During the goryeo dynasty, aristocratic politics flourished, with the focus of civil servants and aristocrats.
  • 문신은 문과에 급제한 인재로 나라의 정치와 경제에 관여하였다.
    Tattoos were talented in liberal arts and engaged in the politics and economy of the country.
  • 이 당시에 일어났던 문신에 대한 무신의 항쟁은 피압박 계층의 항거로 보기도 한다.
    The atheist struggle against tattoos at this time is sometimes seen as resistance by the oppressed class.
  • 나라에서 학문과 법령으로 백성들을 다스리게 되면서 문신의 세력이 커졌다.
    The power of tattoos increased as the country ruled over its people through learning and laws.
Từ tham khảo 무신(武臣): (옛날에) 신하 가운데 무관인 사람.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 문신 (문신)

🗣️ 문신 (文臣) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82)