🌟 방귀쟁이

Danh từ  

1. (놀리는 말로) 방귀를 자주 뀌는 사람.

1. TÊN RẮM THỐI: (cách nói trêu chọc) Người thường xuyên đánh rắm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방귀쟁이 녀석.
    Fartman.
  • 방귀쟁이라고 놀리다.
    Tease as a fart.
  • 방귀쟁이라고 부르다.
    Called a fart.
  • 방귀쟁이로 오해하다.
    Mistake as a fart.
  • 민준이 자리에서 방귀 냄새가 나자 아이들은 민준이를 방귀쟁이라고 놀려 댔다.
    When minjun's seat smelled of fart, the children teased him as a fart.
  • 유민이는 방귀를 참지 못하고 뀌었다가 친구들로부터 방귀쟁이라는 별명을 얻었다.
    Yu-min was nicknamed a farter by his friends for not being able to hold his fart.
  • 지수 별명이 왜 방귀쟁이야?
    Why is jisoo's nickname a fart?
    지수는 소리가 안 날 거라고 생각하고 방귀를 뀌었는데 냄새가 나서 친구들에게 들켰거든.
    Jisoo farted thinking she wouldn't make any sound, but her friends caught her because she smelled it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방귀쟁이 (방ː귀쟁이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)