🌟 병리학 (病理學)

Danh từ  

1. 의학의 한 분야로, 병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등을 연구하는 학문.

1. BỆNH LÝ HỌC: Môn học như một lĩnh vực của y học, nghiên cứu về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구강 병리학.
    Oral pathology.
  • 세포 병리학.
    Cell pathology.
  • 실험 병리학.
    Experimental pathology.
  • 임상 병리학.
    Clinical pathology.
  • 병리학을 연구하다.
    Study pathology.
  • 병리학을 전공하다.
    Major in pathology.
  • 병리학의 발전은 실험에 쓰인 많은 동물들의 희생이 있었기에 가능했다.
    The development of pathology was possible because of the sacrifices of many animals used in experiments.
  • 병리학 같은 기초 의학 수업을 듣지 않으면 다른 의학 강의를 이해하기가 어렵다.
    It is difficult to understand other medical courses unless you take basic medical classes such as pathology.
  • 암을 치료할 수 있는 새로운 약을 개발하시다니 정말 대단하네요.
    It's amazing that you're developing a new drug that can cure cancer.
    약학과 병리학의 협동 연구가 빛을 발한 거죠.
    The collaboration of pharmacology and pathology paid off.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 병리학 (병ː니학) 병리학이 (병ː니하기) 병리학도 (병ː니학또) 병리학만 (병ː니항만)

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208)