🌟 범신론 (汎神論)

Danh từ  

1. 우주, 세계, 자연의 모든 것이 신이라고 생각하는 종교관. 또는 그런 철학관.

1. THUYẾT PHIẾM THẦN, PHIẾM THẦN LUẬN: Quan niệm tôn giáo cho rằng tất cả mọi thứ của vũ trụ, thế giới và tự nhiên đều là thần. Hoặc quan niệm triết học như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 범신론 사상.
    Fictional ideas.
  • 범신론의 관점.
    The view of pan-belief.
  • 범신론을 따르다.
    Follow the myth.
  • 범신론을 믿다.
    Believing in a pan-belief.
  • 범신론을 부정하다.
    Deny the pan-belief.
  • 그 철학자는 범신론을 부정하는 관점을 갖고 있었다.
    The philosopher had a view of negating pan-belief.
  • 범신론을 믿는 사람들은 자연과 신을 같은 존재로 본다.
    Those who believe in pan-belief see nature and god as the same thing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 범신론 (범ː신논)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kinh tế-kinh doanh (273)