🌟 부질없다

Tính từ  

1. 헛되고 쓸모가 없다.

1. VÔ ÍCH, VÔ DỤNG: Vô ích và không hữu dụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부질없는 것.
    Something useless.
  • 부질없는 꿈.
    A useless dream.
  • 부질없는 노력.
    A futile effort.
  • 부질없는 인생.
    A useless life.
  • 부질없는 일.
    Nonsense.
  • 부질없게 느껴지다.
    Feel useless.
  • 부질없게 생각하다.
    Think uselessly.
  • 인생의 부귀영화는 지나고 보면 다 부질없는 것이라고들 한다.
    It is said that the rich movies of life are all useless after passing.
  • 최종 면접에서 떨어진 지수는 그동안의 노력이 모두 부질없게 느껴졌다.
    Jisoo, who dropped out of the final interview, felt all her efforts were futile.
  • 민준이는 부자가 될 것이라며 일도 그만두고 복권만 사 모으고 있어.
    Minjun quit his job and is just collecting lottery tickets, saying he will be rich.
    어머, 아직도 그런 부질없는 꿈을 꾸고 있단 말이야?
    Oh, you still have those useless dreams?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부질없다 (부지럽따) 부질없는 (부지럼는) 부질없어 (부지럽써) 부질없으니 (부지럽쓰니) 부질없습니다 (부지럽씀니다) 부질없고 (부지럽꼬) 부질없지 (부지럽찌)
📚 Từ phái sinh: 부질없이: 헛되고 쓸모가 없이.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Thông tin địa lí (138) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121)