🌟 부임 (赴任)

  Danh từ  

1. 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감.

1. SỰ NHẬN BỔ NHIỆM: Việc nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부임 절차.
    Appointment procedures.
  • 부임 통고.
    Notice of appointment.
  • 부임을 만류하다.
    Dissuade infertility.
  • 부임을 앞두다.
    Foreshadow infertility.
  • 부임을 촉구하다.
    Urge infertility.
  • 그는 시장으로 당선된 직후부터 부임 절차를 밟았다.
    He has been in the process of appointment since he was elected mayor.
  • 민준이는 해외 지사로의 부임을 앞두고 사무실에 있는 짐을 정리했다.
    Min-joon arranged his luggage in the office ahead of his appointment as an overseas branch.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부임 (부ː임)
📚 Từ phái sinh: 부임되다(赴任되다): 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 가게 되다. 부임하다(赴任하다): 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 가다.
📚 thể loại: Sinh hoạt công sở   Sinh hoạt công sở  

🗣️ 부임 (赴任) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47)