🌟 부당하다 (不當 하다)

Tính từ  

1. 도리에 어긋나서 정당하지 않다.

1. KHÔNG CHÍNH ĐÁNG, BẤT CHÍNH: Trái với đạo lí nên không chính đáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부당한 대우.
    Unfair treatment.
  • 부당한 요구.
    Unfair demand.
  • 부당한 처우.
    Unfair treatment.
  • 부당하게 이득을 남기다.
    Make an unfair profit.
  • 계약이 부당하다.
    Contracts are unfair.
  • 조치가 부당하다.
    The measure is unjust.
  • 민준은 주가 조작이나 부동산 투기 같은 부당한 방법으로 많은 돈을 벌었다.
    Minjun made a lot of money through unfair methods such as stock price manipulation and real estate speculation.
  • 김 이사는 그동안 회사 돈을 횡령하며 부당하게 이익을 가로챈 것으로 드러났다.
    Kim was found to have embezzled company money and illegally intercepted profits.
  • 오랜만에 무리해서 비싼 레스토랑에 갔는데 다 식은 음식이 나온 거 있지.
    I went to an expensive restaurant after a long time and found cold food.
    정말? 비싼 돈을 주고 그런 부당한 대우를 받다니 무척 화가 났겠다.
    Really? you must have been very upset to be treated so unfairly for such a high price.
Từ trái nghĩa 정당하다(正當하다): 이치에 맞아 올바르다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부당하다 (부당하다) 부당한 (부당한) 부당하여 (부당하여) 부당해 (부당해) 부당하니 (부당하니) 부당합니다 (부당함니다)
📚 Từ phái sinh: 부당(不當): 도리에 어긋나서 정당하지 않음.

🗣️ 부당하다 (不當 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86)