🌟 비공개 (非公開)

Danh từ  

1. 어떤 사실이나 내용을 외부에 알리거나 보이지 않음.

1. SỰ KHÔNG CÔNG KHAI: Sự không cho thấy hay cho bên ngoài biết một nội dung hay sự thật nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비공개 기자 회견.
    A closed-door press conference.
  • 비공개 자료.
    Private material.
  • 비공개 재판.
    A closed trial.
  • 비공개 회의.
    Private meeting.
  • 비공개로 제작하다.
    Produce behind closed-the-.
  • 비공개로 진행하다.
    Proceed behind closed doors.
  • 우리 회사에서는 고객들의 개인 정보를 비공개로 하여 철저히 관리하고 있다.
    In our company, we keep our customers' personal information private and thoroughly.
  • 드라마의 결말이 미리 새 나가지 않도록 마지막 회는 비공개로 촬영할 계획이다.
    The final episode will be filmed behind closed doors so that the ending of the drama will not be leaked in advance.
  • 어제 회의에서 무슨 이야기가 나왔대?
    What did they say at yesterday's meeting?
    모르겠어요. 비공개 회의라서 참석한 사람들도 말을 안 해 주더라고요.
    I don't know. it was a closed-door meeting, so people who attended didn't tell me either.
Từ trái nghĩa 공개(公開): 어떤 사실이나 사물, 내용 등을 사람들에게 널리 알림., 어떤 장소를 사람…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비공개 (비ː공개)
📚 Từ phái sinh: 비공개되다: 어떤 사실이나 사물, 내용 따위가 남에게 알려지거나 보여지지 아니하다. 비공개적: 남에게 알리거나 보이지 않는. 또는 그런 것. 비공개하다: 어떤 사실이나 사물, 내용 따위를 남에게 알리거나 보이지 아니하다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Sự khác biệt văn hóa (47) Tâm lí (191) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88)