🌟 빈대떡

Danh từ  

1. 물에 불린 녹두를 갈아서 채소와 고기 등을 넣고 둥글넓적하게 부친 전.

1. BINDAETTEOK; BÁNH BỘT RÁN: Bánh hình tròn và to, được làm từ rau trộn với bột đậu xanh hoà nước và thịt rồi rán lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 빈대떡 한 장.
    A sheet of mung bean pancake.
  • 막걸리와 빈대떡.
    Makgeolli and mung bean pancake.
  • 빈대떡을 뒤집다.
    Turn the pancake over.
  • 빈대떡을 먹다.
    Eat mung bean pancakes.
  • 빈대떡을 부치다.
    Bake mung bean pancakes.
  • 술집의 손님들은 서로 등을 맞대고 양쪽으로 길게 앉아 막걸리와 빈대떡을 먹고 있었다.
    Guests at the bar were sitting on both sides, back to back, eating makgeolli and mung bean pancakes.
  • 아저씨는 손님과 이야기를 나누기도 하고 커다란 불판 앞에서 빈대떡을 직접 부치기도 한다.
    Uncle can talk to customers or bake pancakes himself in front of a large grill.
  • 엄마, 간식 좀 만들어 주세요.
    Mom, please make me some snacks.
    그래. 오늘은 비도 오니까 빈대떡을 부쳐 줄게.
    Yeah. it's raining today, so i'll make you pancake.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빈대떡 (빈대떡) 빈대떡이 (빈대떠기) 빈대떡도 (빈대떡또) 빈대떡만 (빈대떵만)


🗣️ 빈대떡 @ Giải nghĩa

🗣️ 빈대떡 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121)