🌟 빈곤층 (貧困層)

Danh từ  

1. 가난하여 생활하기가 어려운 계층. 또는 그런 사람들.

1. TẦNG LỚP NGHÈO ĐÓI, TẦNG LỚP BẦN CÙNG, TẦNG LỚP KHỐN CÙNG: Tầng lớp nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn. Hoặc những người như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도시 빈곤층.
    The urban poor.
  • 빈곤층 문제.
    The problem of the poor.
  • 빈곤층과 부유층.
    The poor and the rich.
  • 빈곤층의 지지.
    The support of the poor.
  • 빈곤층이 늘어나다.
    The poor increase.
  • 빈곤층이 확산되다.
    The poor spread.
  • 빈곤층을 줄이다.
    Reduce the poor.
  • 빈곤층을 돕다.
    Help the poor.
  • 나는 빈곤층 아동의 학습을 도와주는 자원봉사를 하고 있다.
    I'm volunteering to help poor children learn.
  • 난방비 걱정 때문에 겨울을 따뜻하게 보내지 못하는 빈곤층이 많다고 한다.
    Many poor people are said to be unable to spend the winter warm because of concerns over heating costs.
  • 박 후보는 빈곤층을 대상으로 하는 각종 지원의 폭을 넓히겠다고 공약했다.
    Park pledged to expand the scope of support for the poor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 빈곤층 (빈곤층)

🗣️ 빈곤층 (貧困層) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Xem phim (105) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159)