🌟 상기하다 (上記 하다)

Động từ  

1. 한 편의 글에서, 앞이나 위에 적다.

1. GHI Ở TRÊN, ĐỀ CẬP Ở TRÊN, NÓI TRÊN: Ghi lại ở trước hay phía trên trong một bài viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상기한 내용.
    The foregoing content.
  • 상기한 바.
    The above.
  • 상기한 사실.
    The above facts.
  • 상기한 인물.
    The person above one's mind.
  • 앞에서 상기하다.
    Reminds me earlier.
  • 이미 상기하다.
    Already reminding.
  • 이에 관한 자세한 설명은 앞서 이미 상기하였으므로 생략한다.
    The detailed description of this is omitted because it has already been noted earlier.
  • 본 지침에 상기한 내용만 잘 따른다면 누구라도 쉽게 이 프로그램을 다룰 수 있다.
    Anyone can easily handle this program if they follow the above instructions.
  • 그럼 일제 시대 때 독립운동을 했던 사람들은 이게 전부인가요?
    So this is all the people who fought for independence during the japanese colonial era?
    아니야. 상기한 인물들은 대표적인 경우고 이외에도 셀 수 없이 많은 사람들이 참여했지.
    No. the above figures are representative cases, and there are countless other than that.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상기하다 (상ː기하다)
📚 Từ phái sinh: 상기(上記): 한 편의 글에서, 앞이나 위에 적은 것.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Luật (42) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xin lỗi (7) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78)