🌟 입(을) 막다

1. 듣기 싫은 말이나 자기에게 불리한 말을 하지 못하게 하다.

1. (CHẶN MIỆNG), BỊT MIỆNG: Làm cho không thể nói ra điều bất lợi cho mình hoặc điều mình không thích nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언니는 엄마가 아끼는 그릇을 깨더니 내 입을 막으려고 용돈을 줬다.
    My sister broke my mother's favorite bowl and gave me an allowance to cover my mouth.
  • 사장은 회사의 어려운 상황이 외부에 알려지지 않도록 직원들의 입을 막았다.
    The president kept his employees quiet so that the company's difficult situation was not known to the outside world.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)