🌟 설득 (說得)

☆☆   Danh từ  

1. 상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이름.

1. SỰ THUYẾT PHỤC: Sự khuyên bảo hay giải thích rõ làm cho đối phương nghe theo hay hiểu ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 끈질긴 설득.
    Persistent persuasion.
  • 설득을 당하다.
    Persuade.
  • 설득을 하다.
    Persuade.
  • 설득에 성공하다.
    Succeed in persuasion.
  • 설득에 실패하다.
    Fail to persuade.
  • 그의 끈질긴 설득 끝에 우리는 그를 믿고 같이 일해 보기로 결정했다.
    After his persistent persuasion, we decided to trust him and work with him.
  • 나는 친구에게 설득을 당해 결국 다니던 회사를 그만두고 친구와 함께 가게를 차렸다.
    I was persuaded by a friend and eventually quit my job and set up a shop with a friend.
  • 그는 극심한 좌절감으로 다 포기하려고 했으나 동료의 설득으로 다시 힘을 낼 수 있었다.
    He tried to give up everything with extreme frustration, but with the persuasion of his colleague, he was able to regain his strength.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설득 (설뜩) 설득이 (설뜨기) 설득도 (설뜩또) 설득만 (설뜽만)
📚 Từ phái sinh: 설득되다(說得되다): 잘 설명하거나 타일러서 상대방이 그 말을 따르거나 이해하게 되다. 설득하다(說得하다): 상대방이 그 말을 따르거나 이해하도록 잘 설명하거나 타이르다. 설득적: 말로 하여 다른 사람을 납득시키는. 또는 그런 것.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Mối quan hệ con người  

🗣️ 설득 (說得) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46)