🌟 생활권 (生活圈)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 생활권 (
생활꿘
)
📚 thể loại: So sánh văn hóa
🗣️ 생활권 (生活圈) @ Ví dụ cụ thể
- 일일 생활권. [일일 (一日)]
- 고속 철도의 개발로 전국을 '반나절 생활권'으로 만드는 데 성공했다. [고속 철도 (高速鐵道)]
🌷 ㅅㅎㄱ: Initial sound 생활권
-
ㅅㅎㄱ (
소화기
)
: 화학 물질을 퍼뜨려 불을 끄는 기구.
☆
Danh từ
🌏 BÌNH CHỮA LỬA, BÌNH CHỮA CHÁY: Dụng cụ phun hóa chất để dập lửa. -
ㅅㅎㄱ (
소화기
)
: 음식물을 소화하고 흡수하는 기관.
☆
Danh từ
🌏 CƠ QUAN TIÊU HÓA: Cơ quan tiêu hóa và hấp thụ thức ăn. -
ㅅㅎㄱ (
수화기
)
: 전화기에서, 귀에 대고 듣는 부분.
☆
Danh từ
🌏 ỐNG NGHE: Bộ phận áp vào tai để nghe của điện thoại. -
ㅅㅎㄱ (
생활고
)
: 가난 때문에 생활에서 느끼는 고통.
☆
Danh từ
🌏 NỖI KHỔ CỦA CUỘC SỐNG: Nỗi đau khổ cảm nhận từ cuộc sống vì nghèo. -
ㅅㅎㄱ (
생활권
)
: 통근, 쇼핑, 오락 등의 일상생활을 하면서 활동하는 범위.
☆
Danh từ
🌏 KHU VỰC SINH HOẠT, KHU VỰC SỐNG: Phạm vi vừa sinh sống thường ngày vừa hoạt động như đi lại, mua sắm, giải trí v.v... -
ㅅㅎㄱ (
시험관
)
: 시험 문제를 내거나 채점을 하거나 시험을 감독하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI RA ĐỀ, NGƯỜI CHẤM THI, NGƯỜI COI THI: Người ra đề thi hoặc chấm thi hay làm giám thị coi thi. -
ㅅㅎㄱ (
시험관
)
: 과학 실험에서 사용하는, 한쪽이 막힌 길쭉하고 투명한 유리관.
Danh từ
🌏 ỐNG NGHIỆM: Ống thuỷ tinh trong và dài, một đầu bịt kín, dùng phòng thí nghiệm khoa học. -
ㅅㅎㄱ (
서화가
)
: 주로 붓으로 글씨를 쓰고 그림을 그리는 일을 잘하는 사람. 또는 그런 일을 직업으로 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI VẼ THƯ HỌA, NHÀ THƯ PHÁP: Người giỏi công việc vẽ tranh và viết chữ chủ yếu bằng bút lông. Hoặc người làm nghề đó. -
ㅅㅎㄱ (
수확고
)
: 농작물을 거두어들인 양.
Danh từ
🌏 KHỐI LƯỢNG THU HOẠCH: Lượng nông sản thu được. -
ㅅㅎㄱ (
수확기
)
: 농작물을 거두어들이는 시기.
Danh từ
🌏 VỤ MÙA, VỤ THU HOẠCH, MÙA GẶT: Thời kỳ thu lấy nông sản. -
ㅅㅎㄱ (
상한가
)
: 주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 오를 수 있는 최고 가격.
Danh từ
🌏 GIÁ KỊCH TRẦN: Giá cao nhất có thể lên tới được của từng loại cổ phiếu trong một ngày ở thị trường chứng khoán. -
ㅅㅎㄱ (
신호기
)
: 도로에서 문자, 기호, 불빛 등으로 진행, 정지, 방향 전환, 주의 등의 신호를 나타내는 장치.
Danh từ
🌏 THIẾT BỊ TÍN HIỆU, THIẾT BỊ BÁO HIỆU: Thiết bị thể hiện tín hiệu tiến hành, ngừng nghỉ, thay đổi phương hướng, chú ý...bằng chữ, ký hiệu, ánh đèn...ở trên đường phố. -
ㅅㅎㄱ (
소학교
)
: 학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교.
Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC: Trường học ở bậc học đầu tiên dành cho trẻ từ 6 tuổi và trẻ được học những kiến thức cơ bản trong suốt sáu năm. -
ㅅㅎㄱ (
송화기
)
: 전화기에서 입에 대고 말소리를 보내는 장치.
Danh từ
🌏 ỐNG NGHE (CỦA ĐIỆN THOẠI): Một bộ phận của máy điện thoại dùng để kề vào miệng và truyền tiếng nói đi.
• Khoa học và kĩ thuật (91) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Việc nhà (48) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Đời sống học đường (208) • Hẹn (4) • Chính trị (149) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Sinh hoạt công sở (197) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Yêu đương và kết hôn (19) • Mối quan hệ con người (255) • Diễn tả ngoại hình (97) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Chào hỏi (17) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Thể thao (88) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Diễn tả tính cách (365) • Cảm ơn (8) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Mối quan hệ con người (52) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giáo dục (151) • Cách nói thời gian (82) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Mua sắm (99) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)