🌟 속도계 (速度計)

Danh từ  

1. 움직이는 물체의 속도를 재는 장치.

1. MÁY ĐO TỐC ĐỘ, CÔNG TƠ MÉT: Thiết bị đo tốc độ của vật thể đang chuyển động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기차 속도계.
    Train speedometer.
  • 자동차 속도계.
    An automobile speedometer.
  • 자전거 속도계.
    Bicycle speedometer.
  • 전차 속도계.
    The tram speedometer.
  • 항공기 속도계.
    Aircraft speedometer.
  • 속도계가 돌아가다.
    Speedometer turns.
  • 페달을 밟았더니 자동차의 속도계 바늘이 순식간에 올라갔다.
    When i pedaled, the speedometer needle in the car went up in a flash.
  • 여객기의 속도계가 고장이 나 조종사는 정확한 속도를 파악하지 못했다.
    The speedometer on the passenger plane broke down and the pilot didn't know the exact speed.
  • 속도계에 속도가 얼마라고 나와 있니?
    What speed does the speedometer say?
    바늘이 시속 백 킬로미터를 가리키고 있어.
    The needle points to a hundred kilometers per hour.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 속도계 (속또계) 속도계 (속또게)

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Du lịch (98)