🌟 소굴 (巢窟)

Danh từ  

1. 나쁜 짓을 하는 무리가 모여 있는 본거지.

1. SÀO HUYỆT, HANG Ổ: Nơi mà nhóm người xấu tụ tập.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도둑 소굴.
    A den of thieves.
  • 깡패의 소굴.
    A den of thugs.
  • 적의 소굴.
    Enemy's den.
  • 소굴을 빠져나오다.
    Get out of a den.
  • 소굴을 소탕하다.
    Wipe out the den.
  • 우리는 포로로 잡힌 병사들을 구출하기 위해 적의 소굴에 들어갔다.
    We went into the enemy's den to rescue the captured soldiers.
  • 경찰은 폭력배의 소굴로 알려진 특정 지역에 대해 대대적인 단속에 들어갔다.
    Police have launched a major crackdown on certain areas known as gangbangers' den.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 소굴 (소굴)

🗣️ 소굴 (巢窟) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)