🌟 누전 (漏電)

  Danh từ  

1. 전기가 전깃줄 밖으로 새어 흐름.

1. SỰ RÒ ĐIỆN, SỰ HỞ ĐIỆN: Việc điện rò rỉ thoát ra bên ngoài đường dây điện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전기 누전.
    Electrical short circuit.
  • 누전 사고.
    A short circuit accident.
  • 누전 위험.
    Risk of short circuit.
  • 누전 화재.
    Short circuit fire.
  • 누전이 되다.
    Short circuit.
  • 이 공장은 누전으로 가동이 중단된 상태이다.
    This factory is shut down due to a short circuit.
  • 정부는 장마철에는 누전으로 인한 감전 사고에 유의할 것을 당부했다.
    The government has called for attention to electric shock accidents caused by short circuits during the rainy season.
  • 지수야, 너희 옆집에서 불이 났다며?
    Jisoo, i heard there was a fire next door to you.
    응. 경찰이 그러는데 화재 원인은 전기 누전이래.
    Yes. the police say the cause of the fire is an electrical short.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 누전 (누ː전)
📚 Từ phái sinh: 누전되다(漏電되다): 전기가 전깃줄 밖으로 새어 흐르게 되다. 누전하다(漏電하다): 전기가 전깃줄 밖으로 새어 흐르다.
📚 thể loại: Vấn đề môi trường  

🗣️ 누전 (漏電) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70)