🌟 수청 (守廳)

Danh từ  

1. (옛날에) 기생이 높은 관직에서 일하는 사람에게 몸을 바쳐 시중을 들던 일. 또는 그 기생.

1. SỰ HẦU RƯỢU, KỸ NỮ HẦU RƯỢU: (ngày xưa) Việc kỹ nữ hiến mình và phục vụ cho người đang làm chức tước cao. Hoặc kỹ nữ như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수청을 거부하다.
    Refuse to accept.
  • 수청을 거역하다.
    Reject the purge.
  • 수청을 들다.
    Hold the request.
  • 수청을 명하다.
    Order to receive.
  • 수청을 요구하다.
    Request for acceptance.
  • 수청에 따르다.
    Comply with a request.
  • 수청에 응하다.
    Accept the request.
  • 춘향이는 사또의 수청 들기를 거부하며 목숨을 걸고 정절을 지켰다.
    Chunhyang risked her life to keep her chastity, refusing to listen to sato's request.
  • 옛날에는 못된 관리들이 여성을 마치 소유물처럼 여기고 수청 기생을 들이곤 했다.
    In the old days, mean officials used to regard women as property and take in a hearing gisaeng.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수청 (수청)

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Sinh hoạt trong ngày (11) Luật (42) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10)