🌟 수령액 (受領額)

Danh từ  

1. 받은 돈의 액수.

1. SỐ TIỀN ĐƯỢC LĨNH, SỐ TIỀN ĐƯỢC NHẬN: Số tiền được nhận từ cơ quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수령액 비교.
    Comparison of receipts.
  • 수령액이 많다.
    The amount of money received amount.
  • 수령액이 적다.
    The amount received is small.
  • 수령액을 계산하다.
    Calculate the amount received.
  • 수령액을 인상하다.
    Raise the amount received.
  • 다음 달부터 연금 수령액이 인상될 예정이다.
    Pension receipts are due to increase next month.
  • 이번 대회의 우승자가 상금으로 받는 수령액은 이억 원이 넘는다.
    The winner of this competition will receive more than 200 million won in prize money.
  • 내가 올해 받은 급여 중 세금을 제외한 실제 수령액은 오천만 원 정도이다.
    The actual amount of salary i received this year, excluding tax, is about 50 million won.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수령액 (수령액) 수령액이 (수령애기) 수령액도 (수령액또) 수령액만 (수령앵만)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự kiện gia đình (57) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10)