🌟 수련의 (修鍊醫)

Danh từ  

1. 전문의 자격을 얻기 위하여 병원에서 일정 기간 동안 환자를 진료하는 일 등을 배우고 익히는 의사.

1. BÁC SĨ THỰC TẬP: Vị bác sĩ học tập và làm quen với công việc chữa trị cho bệnh nhân v.v... trong một khoảng thời gian nhất định ở bệnh viện để có đủ tư cách chuyên môn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 수련의 과정.
    The course of training.
  • Google translate 수련의 시절.
    The days of training.
  • Google translate 수련의가 교육을 받다.
    Training or training.
  • Google translate 수련의가 진료하다.
    Trainee doctors treat.
  • Google translate 수련의가 진찰하다.
    Examine a training doctor.
  • Google translate 수련의가 회진하다.
    Round up the training session.
  • Google translate 수련의로서의 힘든 시기를 마친 후 나는 드디어 소아과 전문의가 되었다.
    After a hard time as a trainee, i finally became a pediatrician.
  • Google translate 아직 경험이 없는 수련의들은 응급 환자를 어떻게 치료해야 할지 잘 몰랐다.
    Not yet experienced trainees did not know how to treat emergency patients.
  • Google translate 병원장님과 함께 한 오전 회진은 어땠어?
    How was the morning round with the hospital director?
    Google translate 수련의들이 모두 바짝 긴장해서 따라다녔지, 뭐.
    The training campers were all on edge, well.
Từ đồng nghĩa 전공의(專攻醫): 전문의 자격을 얻기 위하여 병원에서 일정 기간 동안 환자를 진료하는 일…
Từ tham khảo 레지던트(resident): 인턴 과정을 마친 다음 전문의가 되기 위해 거치는 과정.
Từ tham khảo 인턴(intern): 의과 대학을 졸업하고 의사 면허를 받은 후에 실제로 환자를 돌보며 …

수련의: resident; intern,けんしゅうい【研修医】,interne,médico residente,طبيب مقيم,дадлагажигч эмч,bác sĩ thực tập,แพทย์ฝึกหัด,dokter residensi,интерн,实习医生,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수련의 (수려늬) 수련의 (수려니)

🗣️ 수련의 (修鍊醫) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121)