🌟 송신소 (送信所)

Danh từ  

1. 유선, 무선 전신의 송신을 맡은 기관.

1. TRẠM TRUYỀN TIN: Cơ quan nhận nhiệm vụ chuyển điện tín có dây và không dây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 송신소를 보유하다.
    Hold a transmission station.
  • 송신소를 설치하다.
    Set up a transmission station.
  • 송신소에서 근무하다.
    Working at a transmission station.
  • 송신소에서 보내다.
    Send from a transmission station.
  • 송신소에서 송출하다.
    Transmits from the transmission station.
  • 전파가 차단되는 것을 막기 위해 송신소 주변에는 고층 건물이 들어설 수 없었다.
    High-rise buildings could not be built around the transmission station to prevent radio waves from being cut off.
  • 각 가정에서는 송신소에서 쏜 전파를 안테나를 통해 받은 후 프로그램을 보게 된다.
    Each household receives radio waves from the transmission station through the antenna and sees the program.
  • 전화가 갑자기 왜 안 되지?
    Why isn't the phone working all of a sudden?
    송신기의 안테나가 고장 나서 전파를 보내지 못한다고 들었어.
    I heard the antenna on the transmitter is broken and we can't send the radio.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 송신소 (송ː신소)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Văn hóa ẩm thực (104) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46)