🌟 숙취 (宿醉)

Danh từ  

1. 술을 먹은 다음 날까지 남아 있는 취한 기운.

1. DƯ VỊ SAY RƯỢU: Cảm giác say vẫn còn đến tận ngày hôm sau hôm uống rượu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지독한 숙취.
    A terrible hangover.
  • 숙취가 심하다.
    I have a bad hangover.
  • 숙취를 깨우다.
    Wake up the hangover.
  • 숙취를 다스리다.
    Control the hangover.
  • 숙취를 없애다.
    To rid of a hangover.
  • 숙취를 제거하다.
    Eliminate hangovers.
  • 숙취를 풀다.
    Dismiss a hangover.
  • 숙취로 힘들다.
    Hard with hangover.
  • 어젯밤 과음을 한 나는 아침에 일어나 숙취에 좋은 북엇국을 먹었다.
    Last night after drinking too much, i woke up in the morning and ate some dried pollack soup that was good for hangover.
  • 저녁 늦게까지 술을 마신 탓에 다음 날 점심까지 숙취 때문에 고생을 했다.
    I had a hangover until lunch the next day because i drank until late in the evening.
  • 숙취 때문에 정신도 못 차리겠고 몸도 너무 아프다.
    I can't get my head together because of a hangover and i'm so sick.
    그러게 술 좀 적당히 마시라니까.
    I told you to drink moderately.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 숙취 (숙취)

🗣️ 숙취 (宿醉) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Xin lỗi (7) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149)