🌟 시한부 (時限附)

Danh từ  

1. 어떤 일에 일정한 시간의 기한을 둠.

1. THỜI HẠN, GIỚI HẠN: Tình hình hoặc công việc có thời gian đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시한부 인생.
    Time-limited life.
  • 시한부 파업.
    A time-limited strike.
  • 시한부 휴전.
    Time-limited cease-fire.
  • 시한부로 사용하다.
    Use as a time limit.
  • 시한부로 일하다.
    Work on a deadline.
  • 남자는 시한부 인생을 사는 사람치고는 혈색도 좋고 밝아 보였다.
    The man looked good and bright for a time-limited life.
  • 김 대리가 병원에 입원하는 바람에 내가 잠깐 시한부로 그 일을 대신했다.
    Assistant manager kim was admitted to the hospital, so i took the job for a short time.
  • 우리 회사에서는 이번 달만 하면 끝나는 일이 있어서 사람을 시한부로 쓰게 되었다.
    In our company, we've got work to finish this month, so we've got people on time.
  • 영수가 병원에 입원했다니, 무슨 일이야?
    Young-soo's in the hospital, what's going on?
    불치병이래. 남은 시간이 육 개월이라는 시한부 판정을 받았다니 어쩌면 좋니.
    He's terminally ill. what should i do if you've been given six months' worth of time?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시한부 (시한부)

🗣️ 시한부 (時限附) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Du lịch (98) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)