🌟 실익 (實益)

Danh từ  

1. 실제로 얻는 이익.

1. LỢI ÍCH THỰC TẾ: Lợi ích nhận được trên thực tế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 실익이 되다.
    Be profitable.
  • 실익이 없다.
    There's no real profit.
  • 실익이 있다.
    There is a real profit.
  • 실익이 적다.
    There is little profit.
  • 실익이 줄다.
    The profit is reduced.
  • 실익이 크다.
    The profit is great.
  • 실익을 가져오다.
    Bring about a real profit.
  • 실익을 따지다.
    To weigh the actual benefits.
  • 실익을 얻다.
    Get a real profit.
  • 실익을 추구하다.
    Pursue practical interests.
  • 실익에 매달리다.
    Cling to the real interest.
  • 우리 회사는 신제품 판매를 통해 실익보다는 손해를 더 보고 있다.
    Our company is losing more than the real profit by selling new products.
  • 두 나라의 문화 교류는 서로에게 경제적 실익을 가져다줄 수 있을 것이다.
    Cultural exchanges between the two countries could bring economic benefits to each other.
  • 주식 투자를 왜 그만두셨어요?
    Why did you stop investing in stocks?
    생각보다 실익이 적은 것 같아서요.
    I think it's less profitable than i thought.
Từ đồng nghĩa 실리(實利): 실제로 얻는 이익.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 실익 (시릭) 실익이 (시리기) 실익도 (시릭또) 실익만 (시링만)

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Hẹn (4) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Vấn đề xã hội (67) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)