🌟 알토란 (알 土卵)

Danh từ  

1. 껍질과 털을 다듬어 깨끗하게 만든 토란.

1. KHOAI SỌ BÓC VỎ: Khoai sọ (khoai môn) gọt vỏ và lông rồi được làm sạch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 알토란 국.
    Altoran soup.
  • 알토란 요리.
    Altoran cuisine.
  • 알토란 조림.
    Braised altoran.
  • 알토란을 먹다.
    Eat an altoran.
  • 흙이 잔뜩 묻어 있던 토란을 손질하자 미끈한 알토란이 되었다.
    When i trimmed the taro that had been covered with dirt, it became a slippery altoran.
  • 추석이면 어머니는 항상 알토란을 듬뿍 넣은 토란국을 끓이신다.
    On chuseok, my mother always boils taro soup with plenty of alto.
  • 엄마, 알토란 조림이 먹고 싶어요.
    Mom, i want to eat braised altoran.
    네가 토란을 다듬어 놓으면 만들어 줄게.
    I'll make it for you when you trim the taro.

2. (비유적으로) 실속이 있고 쓸모가 있거나 소중한 것.

2. CỦ KHOAI SỌ: (cách nói ẩn dụ) Cái có thực chất, có ích hoặc quan trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 알토란 땅.
    Altoran land.
  • 알토란 같다.
    It's like altoran.
  • 김 씨는 가정에 충실한 남편과 알토란 같은 남매를 둔 중년 여인이다.
    Kim is a middle-aged woman with a husband faithful to the family and siblings like altoran.
  • 경제적 위기를 맞은 기업들이 알토란처럼 아끼던 부동산을 내놓기 시작했다.
    Firms facing an economic crisis have begun to offer real estate they have cherished like altoran.
  • 박 선수가 이번 경기에서 역전 골을 넣었어요.
    Park scored a come-from-behind goal in this game.
    알토란 같은 활약을 펼쳤네요.
    You played like an altoran.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 알토란 (알토란)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28)