🌟 억압적 (抑壓的)

Định từ  

1. 자유롭게 행동하지 못하도록 억누르는.

1. CÓ TÍNH ÁP BỨC, CÓ TÍNH CƯỠNG BỨC: Đè nén làm cho không hành động một cách tự do được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 억압적 방법.
    A repressive method.
  • 억압적 사회.
    A repressive society.
  • 억압적 수단.
    Oppressive means.
  • 억압적 어조.
    An oppressive tone.
  • 억압적 정권.
    The oppressive regime.
  • 억압적 정책.
    Oppressive policy.
  • 억압적 태도.
    Oppressive attitude.
  • 그 선배는 억압적 말투로 후배를 협박하였다.
    The senior threatened his junior in a repressive tone.
  • 그 나라의 국민들은 독재 정권의 억압적 통치 아래에서 고통을 받았다.
    The people of the country suffered under the oppressive rule of the dictatorship.
  • 내가 있었던 기숙사는 억압적 분위기로 학생들의 생활을 구속하는 곳이었다.
    The dormitory i was in was a place where i restrained the lives of the students with an oppressive atmosphere.
  • 왜 우리가 할 말도 못하고 무조건 따라야 하는 거니?
    Why can't we say anything and just follow it?
    어쩌겠어. 억압적 분위기에서 힘도 없는 우리들이 그 의견을 따를 수밖에.
    What can i do? in an oppressive atmosphere, we, who are powerless, have no choice but to follow the opinion.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 억압적 (어갑쩍)
📚 Từ phái sinh: 억압(抑壓): 자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력을 이용해 강제로 억누름.


🗣️ 억압적 (抑壓的) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Đời sống học đường (208) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8)