🌟 억척같이

Phó từ  

1. 몹시 억세고 끈덕지게.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 억척같이 벌다.
    Earn tough.
  • 억척같이 살다.
    Lead a tough life.
  • 억척같이 생활하다.
    Lead a tough life.
  • 억척같이 일하다.
    Work tough.
  • 민준이는 십 년이 넘게 억척같이 돈을 벌어 자기 집을 마련하였다.
    Minjun made a fortune for more than ten years and bought his own house.
  • 김 씨는 남편 없이 혼자 힘으로 식당을 하며 억척같이 네 자녀를 키워 냈다.
    Kim managed to raise four children by going to a restaurant on his own without a husband.
  • 한 할머니께서 평생 억척같이 모은 재산 십억 원을 우리 대학에 기부하셨대.
    An old lady donated a billion won to our university in her lifetime.
    고생하시면서 번 돈일 텐데 정말 감사하다.
    Thank you very much for the hard-earned money.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 억척같이 (억척까치)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7)